🔍
Search:
HỢP LẠI
🌟
HỢP LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
여럿을 하나로 모으다.
1
HỢP LẠI, GỘP LẠI:
Tập hợp nhiều cái thành một.
-
Động từ
-
1
여러 단체들이 합쳐져서 하나의 조직이 만들어지다.
1
ĐƯỢC LIÊN HỢP LẠI:
Nhiều đoàn thể hợp lại tạo thành một tổ chức.
-
Động từ
-
1
흩어져 있는 것을 한 곳에 모으다.
1
GOM LẠI, TẬP HỢP LẠI:
Gom những cái đang nằm rải rác lại một nơi.
-
2
재물을 모아들이다.
2
DÀNH DỤM, GOM GÓP:
Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ, nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau.
-
Danh từ
-
1
여럿이 한데 모임. 또는 여럿을 한데 모음.
1
SỰ HỢP LẠI, SỰ TẬP HỢP, SỰ KẾT HỢP:
Việc nhiều cái dồn lại thành một. Hoặc việc dồn nhiều cái vào thành một.
-
2
둘 이상의 수나 식을 더함. 또는 그렇게 얻은 값.
2
TỔNG:
Việc cộng hai con số hoặc kiểu trở lên. Hoặc giá trị nhận được như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
한 덩어리가 되다.
1
TỤ LẠI, HỢP LẠI:
Trở thành một khối.
-
2
하나로 단결하다.
2
KẾT HỢP, LIÊN KẾT, TỤ HỢP, RÀNG BUỘC:
Đoàn kết lại thành một.
-
3
한 덩어리가 되게 하다.
3
LÀM THÀNH KHỐI, LÀM THÀNH CỤC:
Làm thành một khối.
-
4
고민, 화, 슬픔, 한 등이 마음속에 맺히다.
4
CHẤT CHỨA, TÍCH TỤ:
Sự khổ tâm, giận dữ, đau buồn, oán hận ...bị đóng kết lại trong lòng.
-
Động từ
-
1
여러 물줄기를 하나로 모여 흐르게 하다.
1
ĐIỀU CHỈNH DÒNG CHẢY CHO HỢP LẠI LÀM MỘT, KHIẾN CHO CÁC DÒNG CHẢY HỢP LƯU LẠI:
Làm cho một số dòng chảy tụ lại chảy vào làm một.
-
2
같은 목적을 이루기 위해 여러 사람이나 집단을 한데 모이게 하다.
2
TỤ HỢP, TẬP HỢP, QUY TỤ:
Khiến cho một số người hay tập thể tụ lại một chỗ để thực hiện cùng một mục đích.
🌟
HỢP LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 한곳에 모여 매우 어수선하고 시끄럽게 떠들다.
1.
RỐI RẮM, LỘN XỘN:
Nhiều người tập hợp lại một nơi nên rất lộn xộn và gây ồn ào.
-
☆
Danh từ
-
1.
두 가지 이상이 하나로 합침. 또는 두 가지 이상을 하나로 합침.
1.
SỰ PHỐI HỢP, SỰ TỔ HỢP, SỰ KẾT HỢP:
Sự hợp lại thành một của hai hay nhiều thứ. Hoặc sự hợp từ hai hay nhiều thứ lại thành một.
-
Danh từ
-
1.
길고 짧거나 높고 낮은 소리가 어우러진 음의 흐름.
1.
GIAI ĐIỆU:
Dòng chảy của âm nhạc do âm thanh dài và ngắn hoặc cao và thấp kết hợp lại.
-
Phó từ
-
1.
많은 사람이 한곳에 모여 매우 어수선하고 시끄럽게 떠드는 모양.
1.
SỰ RỐI RẮM, SỰ LỘN XỘN:
Hình ảnh rất lộn xộn và gây ồn ào do nhiều người tập hợp lại một nơi.
-
Danh từ
-
1.
영화나 텔레비전 프로그램 등의 내용을 미리 알리기 위해 그 내용의 일부를 뽑아 모은 것.
1.
PHẦN GIỚI THIỆU TRƯỚC:
Việc chọn ra một phần nội dung và tập hợp lại để cho biết trước nội dung của phim hay chương trình truyền hình.
-
Động từ
-
1.
취미나 연구를 위하여 물건이나 자료 등이 찾아져 모이다.
1.
ĐƯỢC THU THẬP, ĐƯỢC SƯU TẦM:
Đồ vật hay tài liệu... được tìm và tập hợp lại vì sở thích hay nghiên cứu.
-
Danh từ
-
1.
둘 이상의 기구나 단체, 나라 등이 하나로 합쳐짐. 또는 그렇게 만듦.
1.
SỰ SÁT NHẬP, SỰ HỢP NHẤT:
Việc có từ hai cơ quan, tổ chức hay quốc gia...trở lên hợp lại thành một. Hoặc việc làm như vậy.
-
Động từ
-
1.
관련되는 여러 가지가 모여 하나로 합쳐지다.
1.
ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Nhiều cái có liên quan được tập trung và hợp lại thành một.
-
Danh từ
-
1.
자유롭게 서로 주고받는 이야기.
1.
SỰ ĐÀM THOẠI, SỰ ĐÀM ĐẠO:
Sự trò chuyện được trao đổi qua lại một cách tự do.
-
2.
공적인 위치에 있는 사람이 어떤 일에 대한 의견이나 태도를 밝히는 말.
2.
ĐỐI THOẠI, TỌA ĐÀM:
Lời nói mà nhân viên công chức nói rõ ý kiến hoặc thái độ của mình về một việc nào đó.
-
3.
문장들이 모여 이루는 말의 단위.
3.
DIỄN NGÔN:
Đơn vị lời nói do những câu nói tập hợp lại thành.
-
Danh từ
-
1.
성 씨가 같은 사람들이 모여 사는 마을.
1.
LÀNG CÙNG HỌ:
Làng của những người có cùng chung một họ, tụ hợp lại với nhau và sinh sống ở đó.
-
Động từ
-
1.
모였다가 흩어졌다가 하다.
1.
TẬP TRUNG LẠI VÀ TẢN RA, SÁT NHẬP VÀ TÁCH RA:
Tập hợp lại rồi lại phân tán.
-
Danh từ
-
1.
하나로 집중하여 모으는 것. 또는 한데 모아서 요약하는 것.
1.
TÍNH CHẤT HỢP NHẤT, TÍNH CHẤT CHUYÊN SÂU:
Việc tập trung lại và gom thành một thứ. Hoặc sự tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.
-
Định từ
-
1.
하나로 집중하여 모으는. 또는 한데 모아서 요약하는.
1.
MANG TÍNH HỢP NHẤT, MANG TÍNH CHUYÊN SÂU:
Tập trung lại và gom thành một thứ. Hoặc tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.
-
Động từ
-
1.
하나에 집중되어 모아지다. 또는 한데 모여 요약되다.
1.
HỢP NHẤT, THỐNG NHẤT, CHUYÊN SÂU:
Được tập trung vào một thứ. Hoặc được tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.
-
Động từ
-
1.
하나에 집중하여 모으다. 또는 한데 모아서 요약하다.
1.
HỢP NHẤT, CHUYÊN SÂU:
Tập trung lại và gom thành một thứ. Hoặc tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한곳을 중심으로 하여 모임. 또는 그렇게 모음.
1.
SỰ TẬP TRUNG, SỰ CHĨA VÀO TÂM ĐIỂM:
Sự lấy một chỗ làm trung tâm và tập hợp lại. Hoặc sự tập hợp như vậy.
-
2.
한 가지 일에 모든 힘을 쏟아부음.
2.
SỰ TẬP TRUNG:
Sự dồn tất cả sức vào một việc.
-
Động từ
-
1.
한곳을 중심으로 하여 모이게 하다. 또는 그렇게 모으게 하다.
1.
GÂY TẬP TRUNG, GÂY CHÚ Ý:
Lấy một chỗ làm trung tâm và tập hợp lại. Hoặc làm cho tập hợp như vậy.
-
2.
한 가지 일에 모든 힘을 쏟아붓게 하다.
2.
LÀM CHO TẬP TRUNG:
Làm cho dồn tất cả sức lực vào một việc.
-
Danh từ
-
1.
한곳을 중심으로 하여 모이게 됨. 또는 모이게 함.
1.
SỰ TẬP TRUNG HOÁ:
Việc làm cho lấy một chỗ làm trung tâm và tập hợp lại. Hoặc làm cho tập hợp lại.
-
Động từ
-
1.
가구나 상자 등의 틀이나 구조물이 만들어지다.
1.
ĐƯỢC LẮP GHÉP, ĐƯỢC LẮP RÁP:
Khung hoặc cấu trúc của đồ dùng gia đình hay rương hòm được làm.
-
2.
실이나 끈 등이 엮여져 옷감이나 가마니 등이 만들어지다.
2.
ĐƯỢC ĐAN, ĐƯỢC DỆT, ĐƯỢC TẾT:
Sợi chỉ hay sợi dây được bện vào nên vải hoặc bao túi được làm.
-
3.
사람이 모여져 조직이나 단체가 구성되다.
3.
THÀNH LẬP:
Tổ chức hay đoàn thể được tạo thành do nhiều người được tập hợp lại.
-
4.
계획이나 일정이 세워지다.
4.
ĐƯỢC LẬP:
Kế hoạch hay lịch trình được thiết lập.
-
6.
틀이나 구성 등이 조화롭게 되다.
6.
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH, ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC TỔ HỢP:
Khung hay cấu trúc…trở nên hài hoà.
-
Động từ
-
1.
여러 물줄기가 하나로 모여 흐르다.
1.
HỢP LƯU:
Nhiều dòng nước chảy tụ lại thành một.
-
2.
같은 목적을 이루기 위해 여러 사람이나 집단이 한데 모이다.
2.
KẾT HỢP, SÁT NHẬP, HỢP SỨC:
Nhiều người hoặc tổ chức tập hợp lại để đạt cùng mục đích.